Giá chính hãng: 23,590,000đ |
Giá nhập khẩu: Vui lòng gọi |
Giá chính hãng: 31,380,000đ |
Giá nhập khẩu: Vui lòng gọi |
Giá chính hãng: 31,500,000đ |
Giá nhập khẩu: Vui lòng gọi |
Giá chính hãng: 17,470,000đ |
Giá nhập khẩu: Vui lòng gọi |
Giá chính hãng: 13,980,000đ |
Giá nhập khẩu: Vui lòng gọi |
Giá chính hãng: 38,980,000đ |
Giá nhập khẩu: Vui lòng gọi |
Giá chính hãng: 9,980,000đ |
Giá nhập khẩu: Vui lòng gọi |
Hỗ trợ GNSS | GPS + Galileo + BeiDou |
Cảm biến trước | Phạm vi đo: 0,5-18 m Phạm vi phát hiện: 0,5-200 m Tốc độ cảm biến hiệu quả: Tốc độ bay ≤ 12 m/s FOV: Ngang 90°, Dọc 72° |
Cảm biến sau | Phạm vi đo: 0.5-15 m Tốc độ cảm biến hiệu quả: Tốc độ bay ≤ 12 m/s FOV: Ngang 90°, Dọc 72° |
Cảm biến dưới | Phạm vi đo: 0.3-12 m Tốc độ cảm biến hiệu quả: Tốc độ bay ≤ 5 m/s FOV: Trước và Sau 106°, Trái và Phải 90° |
Cảm biến trên | Phạm vi đo: 0.5-15 m Tốc độ cảm biến hiệu quả: Tốc độ bay ≤ 5 m/s FOV: Trước và Sau 72°, Trái và Phải 90° |
Khoảng cách hoạt động tối đa | 18 km (với pin Intelligent Flight Battery và được đo khi bay với tốc độ 40,7 km/h trong môi trường không có gió ở độ cao 20 mét so với mực nước biển) 25 km (với pin Intelligent Flight Battery Plus và được đo khi bay với tốc độ 44,3 km/h trong môi trường kh |
Công suất phát sóng | 2,4 GHz: < 33 dBm (FCC) < 20 dBm (CE/SRRC/MIC) 5,1 GHz: < 23 dBm (CE) 5,8 GHz: < 33 dBm (FCC) < 14 dBm (CE) < 30 dBm (SRRC) |
Kết nối | Lightning, USB-C, Micro-USB * Sử dụng thiết bị di động có cổng Micro-USB cần có Cáp RC DJI RC-N1 (đầu nối Micro USB tiêu chuẩn), được bán riêng. |
Tần số hoạt động | 2,4000-2,4835 GHz 5,170-5,250 GHz 5,725-5,850 GHz |
Nhiệt độ hoạt động | -10° đến 40° C (14° đến 104° F) |
Độ phân giải | H.264/H.265 4K: 3840×2160@24/25/30/48/50/60/100*fps FHD: 1920×1080@24/25/30/48/50/ 60/100*/200*khung hình/giây * Ghi tốc độ khung hình. Video tương ứng phát dưới dạng video chuyển động chậm. 4K/100fps và HLG/D-Log M chỉ hỗ trợ mã hóa H.265. |
Định dạng ảnh | JPEG/DNG (RAW) |
Cảm biến | CMOS 1/1,3 inch, Điểm ảnh hiệu dụng: 48 MP |
Tiêu cự | FOV: 82.1° Tiêu cự tương đương: 24 mm Khẩu độ: f/1.7 Tiêu cự: 1 m đến ∞ |
ISO ảnh | Video Chuyển động bình thường và chậm: 100-6400 (Bình thường) 100-1600 (D-Log M) 100-1600 (HLG) Đêm: 100-12800 (Bình thường) Ảnh 12 MP: 100-6400 48 MP: 100-3200 |
Kích thước ảnh | 8064×6048 |
Độ phân giải video | H.264/H.265 4K: 3840×2160@24/25/30/48/50/60/100*fps FHD: 1920×1080@24/25/30/48/50/ 60/100*/200*khung hình/giây * Ghi tốc độ khung hình. Video tương ứng phát dưới dạng video chuyển động chậm. 4K/100fps và HLG/D-Log M chỉ hỗ trợ mã hóa H.265. |
Thẻ nhớ | SanDisk Extreme PRO 32GB V30 U3 A1 microSDHC Lexar 1066x 64GB V30 U3 A2 microSDXC Lexar 1066x 128GB V30 U3 A2 microSDXC Lexar 1066x 256GB V30 U3 A2 microSDXC Lexar 1066x 512GB V30 U3 A2 microSDXC< anh > Kingston Canvas GO! Cộng thêm 64GB V3 |
Chế độ chụp ảnh | Chụp một lần: 12 MP và 48 MP Chụp liên tục: 12 MP, 3/5/7 khung hình 48 MP, 3 khung hình Khung phơi sáng tự động (AEB): 12 MP, 3/5/7 khung hình ở bước 0,7 EV 48 MP, 3 khung hình ở bước 0,7 EV Được hẹn giờ: 12 MP, 2/3/5/7/1 |
Chống rung | Gimbal cơ 3 trục (nghiêng, cuộn, xoay) , Nghiêng: -135° đến 80° Cuộn: -135° đến 45° Xoay: -30° đến 30° , Nghiêng: -90° đến 60° Cuộn: -90° hoặc 0° , |
Loại pin | Pin bay thông minh DJI Mini 4 Pro,DJI Mini 3 Series Smart Flight Battery Plus* * Intelligence Flight Battery Plus không được bán ở Châu Âu. |
Dung lượng pin | 18,72 Wh (3,6 V, 2600 mAh × 2) |
Công suất sạc | Bộ sạc USB-C DJI 30W hoặc bộ sạc USB Power Delivery khác (30 W)* * Khi bạn sạc pin được gắn trên máy bay hoặc lắp vào Hub sạc hai chiều, công suất sạc tối đa được hỗ trợ là 30 W. |
Nhiệt độ sạc | 5° đến 40° C (41° đến 104° F) |
Kích thước tổng thể | < 249 g Trọng lượng máy bay tiêu chuẩn (bao gồm Pin bay thông minh, cánh quạt và thẻ nhớ microSD). Trọng lượng thực tế của sản phẩm có thể thay đổi do sự khác biệt về nguyên liệu theo lô và các yếu tố bên ngoài. Việc đăng ký không bắt buộc ở một s |
Cân nặng | 249 g |