

Thông số nổi bật
- Bộ xử lý hình ảnh EXPEED 7
- Quay video 4K60p UHD, Full HD 120fps
- AF cải tiến, phát hiện được 9 loại đối tượng
Nikon Z50 II: Mẫu máy ảnh mirrorless hoàn hảo cho người mới bắt đầu
Bạn đang muốn bước chân vào thế giới nhiếp ảnh chuyên nghiệp? Nikon Z50 II chính là lựa chọn lý tưởng. Chiếc máy ảnh này kết hợp hiệu suất ấn tượng với thiết kế nhỏ gọn. Nó là người bạn đồng hành tin cậy cho mọi hành trình sáng tạo. Với Nikon Z50 II, bạn có thể dễ dàng chụp những bức ảnh chất lượng cao và quay video chuyên nghiệp.
Hiệu suất chụp ảnh mạnh mẽ của Nikon Z50 II
Máy ảnh Nikon Z50 II có cảm biến CMOS định dạng DX 20.9MP. Cảm biến này mang lại hình ảnh sắc nét, chi tiết. Dải màu rộng và sống động. Bộ xử lý hình ảnh EXPEED 6 tiên tiến giúp giảm nhiễu hiệu quả. Nó cũng giúp tái tạo màu sắc chân thực. Dù bạn chụp trong điều kiện ánh sáng yếu, hình ảnh vẫn giữ được chất lượng.
Nâng cấp hệ thống lấy nét trên Nikon Z50 II
Hệ thống lấy nét tự động trên Nikon Z50 II đã được cải tiến. Nó có 209 điểm lấy nét. Máy khóa nét nhanh và chính xác. Đặc biệt, tính năng nhận diện mắt (Eye-Detection AF) hoạt động cực kỳ hiệu quả. Nó giúp bạn chụp chân dung sắc nét. Tốc độ chụp liên tục cũng được nâng cấp đáng kể. Bạn sẽ không bỏ lỡ bất kỳ khoảnh khắc đáng nhớ nào.
Khả năng quay video 4K của Nikon Z50 II
Nikon Z50 II không chỉ mạnh về chụp ảnh. Nó còn là công cụ quay phim đáng tin cậy. Máy hỗ trợ quay video 4K UHD. Video có độ phân giải cao và chi tiết rõ ràng. Đây là lựa chọn hoàn hảo cho các vlogger, nhà sáng tạo nội dung.
Bảng thông số kỹ thuật của
Để bạn dễ hình dung, dưới đây là một số thông số kỹ thuật chính của máy ảnh Nikon Z50 II:
Thiết kế và trải nghiệm sử dụng
Nikon Z50 II giữ thiết kế nhỏ gọn. Thân máy làm từ hợp kim magie chắc chắn. Cảm giác cầm nắm rất thoải mái. Giao diện người dùng trực quan, dễ sử dụng. Các nút bấm được bố trí hợp lý. Bạn có thể thao tác dễ dàng.
Pin và kết nối
Pin của Nikon Z50 II có dung lượng tốt. Bạn có thể chụp nhiều ảnh hơn. Máy có kết nối Wi-Fi và Bluetooth. Việc chia sẻ ảnh rất tiện lợi. Bạn có thể chuyển ảnh sang điện thoại để chỉnh sửa ngay lập tức.
Tổng Quát
Đây là một máy ảnh mirrorless tuyệt vời. Nó có hiệu suất mạnh mẽ và thiết kế thân thiện. Đây là lựa chọn đáng giá cho những ai mới bắt đầu. Với mức giá phải chăng, Nikon Z50 II sẽ là bạn đồng hành đáng tin cậy.
Sản phẩm liên quan: Máy ảnh Nikon Z5 (Body Only)
Facebook: Máy Ảnh Việt Nam.


Máy ảnh Sony Alpha ILCE-1M2|A1 Mark II Body


MÁY ẢNH SONY ALPHA A7R MARK V (Chính hãng)


Máy ảnh Fujifilm X-M5 + Lens XC 15-45mm f/3.5-5.6 OIS PZ (Black) | Chính hãng


Máy ảnh Fujifilm X-T50 + Lens XF 16-50mm f/2.8-4.8 (Silver) | Chính hãng


Máy ảnh Fujifilm X-T30 Mark II + Lens XC 15-45mm F/3.5-5.6 (Black) | Chính hãng


Máy ảnh Fujifilm X-S20 + Lens XF 16-50mm F/2.8-4.8 | Chính Hãng


Máy ảnh Fujifilm X-T5 + Lens XF 16-50mm F/2.8-4.8 (Black) | Chính Hãng


Máy ảnh Sony Alpha 1 (Body only) Chính hãng


Máy Ảnh Sony Alpha 9 Mark III (ILCE-9M3)


Máy ảnh Nikon Z6 II (Body Only) CHÍNH HÃNG


Máy ảnh Nikon Z6 Mark III CHÍNH HÃNG


Máy ảnh Nikon Z fc (Natural Gray, Body Only) | Chính hãng VIC


MÁY ẢNH CANON EOS R100 (HÃNG)


Máy ảnh Canon EOS R6 Mark II (Body only)


Máy ảnh Canon EOS R8 (Body Only)


Máy ảnh Canon EOS 5D Mark IV (Body Only) (CŨ)


Máy ảnh Canon EOS 6D Mark II (Body Only) (CŨ)


MÁY ẢNH CANON EOS-1DX (CŨ)


MÁY ẢNH NIKON D4 (CŨ)


MÁY ẢNH NIKON D3000 (CŨ)


MÁY ẢNH NIKON D700 (CŨ)


MÁY ẢNH CANON EOS 50D (CŨ)


Máy ảnh Nikon D610 (CŨ)


Máy ảnh Nikon D500 (Body Only) | Chính hãng (CŨ)


Máy ảnh Sony Alpha A7 Mark II (Body Only) | Chính hãng (CŨ)


Máy ảnh Panasonic Lumix G95 (Body Only) (CŨ)


Máy Ảnh Mirrorless Panasonic Lumix S1 (Body Only) (CŨ)


Máy ảnh Nikon D7200 (CŨ)


Máy ảnh Canon EOS 5D Mark II (CŨ)


Máy ảnh Canon EOS 6D | Chính hãng (CŨ)
- Bộ xử lý hình ảnh EXPEED 7
- Quay video 4K60p UHD, Full HD 120fps
- AF cải tiến, phát hiện được 9 loại đối tượng
ISO | Dải ISO tiêu chuẩn: 100 – 51.200 Mở rộng: Lên đến 204.800 |
Tốc độ màn trập | Màn trập cơ học: 1/4.000 giây đến 30 giây Màn trập điện tử: 1/32.000 giây đến 30 giây |
Đo sáng | Đo sáng ma trận, trung tâm, điểm, và đo sáng vùng sáng |
Bù trừ sáng | Phạm vi: ±5 EV Bước điều chỉnh: 1/3 hoặc 1/2 EV |
Cân bằng trắng | Tự động, ánh sáng ban ngày, bóng râm, có mây, đèn sợi đốt, huỳnh quang, flash, nhiệt độ màu, đặt bằng tay |
Tốc độ chụp liên tục | Màn trập cơ học: Lên đến 11 khung hình/giây Màn trập điện tử: Lên đến 30 khung hình/giây |
Hẹn giờ chụp | 2, 5, 10, 20 giây |
Định dạng cảm biến | RAW (NEF), JPEG, HEIF |
Độ phân giải | 20,9 megapixel hiệu dụng |
Kích thước ảnh | 3:2: 5568 x 3712 (20,7 MP), 4176 x 2784 (11,6 MP), 2784 x 1856 (5,2 MP) 1:1: 3712 x 3712 (13,8 MP), 2784 x 2784 (7,7 MP), 1856 x 1856 (3,4 MP) |
Tỷ lệ ảnh | 3:2 và 1:1 |
Loại cảm biến | CMOS định dạng DX (APS-C) |
Định dạng ảnh | RAW (NEF), JPEG, HEIF |
Chống rung | Hình ảnh tĩnh: Không có ổn định hình ảnh trong thân máy Video: Ổn định kỹ thuật số |
Ngàm ống kính | Nikon Z |
Mã hoá video | Định dạng tệp: MOV, MP4 Codec: H.264/MPEG-4 AVC, H.265/HEVC |
Độ phân giải video | 4K UHD: Lên đến 60p Full HD (1080p): Lên đến 120p |
Micro | Stereo tích hợp |
Định dạng âm thanh | Linear PCM |
Kiểu lấy nét | Lấy nét tự động lai (pha/độ tương phản) |
Chế độ lấy nét | AF-S (lấy nét đơn), AF-C (lấy nét liên tục), MF (lấy nét tay) |
Số điểm lấy nét | 209 điểm |
Loại kính ngắm | Kính ngắm điện tử OLED |
Đặc tính màn hình | LCD cảm ứng nghiêng |
Độ phân giải màn hình | 1,04 triệu điểm |
Kích thước màn hình | 3,2 inch |
Độ phóng đại kính ngắm | Khoảng 1,02x |
Độ bao phủ kính ngắm | Khoảng 100% |
Kích thước kính ngắm | 0,39 inch |
Độ phân giải kính ngắm | 2,36 triệu điểm |
Đèn flash | Có |
Chế độ flash | Tự động, giảm mắt đỏ, đồng bộ chậm, đồng bộ sau |
Tốc độ đánh đèn | Lên đến 1/200 giây |
Chân kết nối | ISO 518 với các điểm tiếp xúc đồng bộ và dữ liệu, cùng khóa an toàn |
Độ bù sáng | Phạm vi bù trừ: ±5 EV Bước điều chỉnh: 1/3 hoặc 1/2 EV |
Đồng bộ flash | 1/200 giây |
Kết nối không dây | Wi-Fi 5 (802.11ac), Bluetooth 5.0 |
Jack cắm | USB-C, HDMI Type-D, giắc cắm micro 3,5mm, giắc cắm tai nghe 3,5mm |
Số khe cắm thẻ nhớ | 1 khe SD hỗ trợ UHS-II |
Trọng lượng | Khoảng 495g (chỉ thân máy); 550g (bao gồm pin) |
Kích thước | 126,5 x 93,5 x 60 mm |
Pin | EN-EL25a |