

Thông số nổi bật
Độ phân giải tùy chọn 3872 x 2176, 2896 x 1936, 2896 x 1632, 1920 x 1280, 1920 x 1088
Điểm ảnh hiệu quả 10 megapixels
Điểm ảnh tổng 11 megapixels
Kích thước cảm biến APS-C (23.6 x 15.8 mm)
Loại cảm biến CCD
Máy Ảnh Sony A300: Người Tiên Phong Với Live View Tốc Độ Cao Và Màn Hình Lật
Trong lịch sử phát triển của máy ảnh DSLR, có những sản phẩm ra đời đã tạo nên những bước ngoặt công nghệ thầm lặng nhưng đầy ý nghĩa. Máy ảnh Sony A300 chính là một người hùng tiên phong như thế. Ra mắt vào thời kỳ đầu của dòng Alpha, chiếc máy ảnh này đã gây ngạc nhiên lớn khi mang đến hai tính năng cực kỳ hiện đại vào thời điểm đó: chế độ Live View lấy nét nhanh và một màn hình lật linh hoạt.]
Quick AF Live View - Cuộc Cách Mạng Về Chụp Ảnh Qua Màn Hình
Giải Pháp Thiên Tài Của Sony
Tính năng đột phá và độc đáo nhất trên máy ảnh Sony A300 chính là công nghệ Quick AF Live View. Ở thời điểm đó, chế độ Live View (chụp qua màn hình) trên các máy DSLR khác thường rất chậm chạp và khó sử dụng vì phải dựa vào hệ thống lấy nét theo tương phản. Sony đã đưa ra một giải pháp thiên tài.
Họ đã đặt một cảm biến ảnh phụ ngay bên trong lăng kính ngắm. Điều này cho phép máy sử dụng hệ thống lấy nét theo pha tốc độ cao ngay cả khi đang ở chế độ Live View. Kết quả là tốc độ lấy nét qua màn hình nhanh gần như khi chụp qua kính ngắm, một cuộc cách mạng thực sự đã thay đổi cách mọi người tương tác với máy ảnh DSLR.
Màn Hình Lật Linh Hoạt - Sáng Tạo Từ Mọi Góc Nhìn
Để phát huy tối đa sức mạnh của chế độ Live View, máy ảnh Sony A300 còn được trang bị một màn hình LCD có khả năng lật. Màn hình 2.7 inch này có thể nghiêng lên trên và xuống dưới, mở ra một thế giới sáng tạo hoàn toàn mới.
Bạn có thể dễ dàng chụp ảnh từ những góc máy rất thấp sát mặt đất mà không cần phải nằm bò ra. Bạn cũng có thể giơ máy ảnh qua đầu để chụp trong đám đông mà vẫn thấy rõ bố cục. Sự linh hoạt này, kết hợp với Live View tốc độ cao, đã mang lại một trải nghiệm chụp ảnh hiện đại và tiện lợi, đi trước thời đại của chính nó.
Kế Thừa Sức Mạnh: Chống Rung Thân Máy Và Cảm Biến CCD
Sony A300 không chỉ có những tính năng mới mẻ. Nó còn kế thừa những sức mạnh cốt lõi đã làm nên tên tuổi của dòng Alpha thời kỳ đầu.
Chống Rung SteadyShot INSIDE
Giống như người anh em A200, A300 được tích hợp công nghệ chống rung cảm biến SteadyShot. Điều này có nghĩa là mọi ống kính bạn gắn lên máy, kể cả những ống kính Minolta A-mount cũ, đều được hưởng lợi từ khả năng chống rung. Đây là một lợi thế cực lớn so với các đối thủ cùng thời.
Chất Ảnh CCD Hoài Niệm
Máy sử dụng cảm biến APS-C Super HAD CCD 10.2 Megapixels. Cảm biến CCD nổi tiếng với khả năng tái tạo màu sắc rất riêng, có độ bão hòa và chiều sâu đặc trưng. Chất ảnh từ A300 trong điều kiện đủ sáng mang một vẻ đẹp hoài cổ, mộc mạc mà nhiều người đam mê đang tìm kiếm.
Bảng Thông Số Kỹ Thuật Lịch Sử Của Sony Alpha A300
Kho Báu Công Nghệ Dành Cho Người Hoài Cổ
Máy ảnh Sony A300 là một chiếc máy ảnh rất đặc biệt. Nó không phải là cỗ máy mạnh mẽ nhất, nhưng lại là một trong những sản phẩm sáng tạo và thú vị nhất trong lịch sử DSLR. Nó là một lựa chọn tuyệt vời cho các nhà sưu tầm, những người yêu thích công nghệ, hay những nhiếp ảnh gia muốn trải nghiệm một quy trình chụp ảnh độc đáo.
Sản phẩm liên quan: MÁY ẢNH SONY ALPHA A9
Facebook: Máy Ảnh Việt Nam


Máy ảnh Sony Alpha ILCE-1M2|A1 Mark II Body


MÁY ẢNH SONY ALPHA A7R MARK V (Chính hãng)


Máy ảnh Fujifilm X-M5 + Lens XC 15-45mm f/3.5-5.6 OIS PZ (Black) | Chính hãng


Máy ảnh Fujifilm X-T50 + Lens XF 16-50mm f/2.8-4.8 (Silver) | Chính hãng


Máy ảnh Fujifilm X-T30 Mark II + Lens XC 15-45mm F/3.5-5.6 (Black) | Chính hãng


Máy ảnh Fujifilm X-S20 + Lens XF 16-50mm F/2.8-4.8 | Chính Hãng


Máy ảnh Fujifilm X-T5 + Lens XF 16-50mm F/2.8-4.8 (Black) | Chính Hãng


Máy ảnh Sony Alpha 1 (Body only) Chính hãng


Máy Ảnh Sony Alpha 9 Mark III (ILCE-9M3)


Máy ảnh Nikon Z6 II (Body Only) CHÍNH HÃNG


Máy ảnh Nikon Z6 Mark III CHÍNH HÃNG


Máy ảnh Nikon Z fc (Natural Gray, Body Only) | Chính hãng VIC


MÁY ẢNH CANON EOS R100 (HÃNG)


Máy ảnh Canon EOS R6 Mark II (Body only)


Máy ảnh Canon EOS R8 (Body Only)


Máy ảnh Canon EOS 5D Mark IV (Body Only) (CŨ)


Máy ảnh Canon EOS 6D Mark II (Body Only) (CŨ)


MÁY ẢNH CANON EOS-1DX (CŨ)


MÁY ẢNH NIKON D4 (CŨ)


MÁY ẢNH NIKON D3000 (CŨ)


MÁY ẢNH NIKON D700 (CŨ)


MÁY ẢNH CANON EOS 50D (CŨ)


Máy ảnh Nikon D610 (CŨ)


Máy ảnh Nikon D500 (Body Only) | Chính hãng (CŨ)


Máy ảnh Sony Alpha A7 Mark II (Body Only) | Chính hãng (CŨ)


Máy ảnh Panasonic Lumix G95 (Body Only) (CŨ)


Máy Ảnh Mirrorless Panasonic Lumix S1 (Body Only) (CŨ)


Máy ảnh Nikon D7200 (CŨ)


Máy ảnh Canon EOS 5D Mark II (CŨ)


Máy ảnh Canon EOS 6D | Chính hãng (CŨ)
Độ phân giải tùy chọn 3872 x 2176, 2896 x 1936, 2896 x 1632, 1920 x 1280, 1920 x 1088
Điểm ảnh hiệu quả 10 megapixels
Điểm ảnh tổng 11 megapixels
Kích thước cảm biến APS-C (23.6 x 15.8 mm)
Loại cảm biến CCD
ISO | Tự động, 100, 200, 400, 800, 1600, 3200 |
Tốc độ màn trập | Từ 30 giây đến 1/4000 giây |
Đo sáng | Đa điểm, Trung tâm, Chọn điểm |
Bù trừ sáng | ±2 EV với bước điều chỉnh 1/3 EV |
Cân bằng trắng | 6 cài đặt sẵn, có thể tùy chỉnh thủ công |
Tốc độ chụp liên tục | 3 khung hình/giây |
Hẹn giờ chụp | Có (2 giây, 10 giây) |
Định dạng cảm biến | APS-C (23.6 x 15.8 mm) |
Độ phân giải | 10 megapixel hiệu dụng |
Kích thước ảnh | 3872 x 2592 (tối đa) |
Tỷ lệ ảnh | 3:2 |
Loại cảm biến | CCD |
Định dạng ảnh | JPEG (Fine, Standard), RAW |
Chống rung | Dịch chuyển cảm biến (Super SteadyShot) |
Ngàm ống kính | Sony A-mount |
Mã hoá video | Không hỗ trợ quay video |
Độ phân giải video | Không hỗ trợ |
Micro | Không |
Định dạng âm thanh | Không |
Kiểu lấy nét | Tự động theo pha |
Chế độ lấy nét | Đa điểm, Trung tâm, Chọn điểm, Đơn, Liên tiếp, Live view |
Số điểm lấy nét | 9 |
Loại kính ngắm | Gương |
Đặc tính màn hình | Màn hình LCD 2.7 inch, có thể nghiêng |
Độ phân giải màn hình | 230.000 điểm ảnh |
Kích thước màn hình | 2.7 inch |
Độ phóng đại kính ngắm | 0.74x |
Độ bao phủ kính ngắm | 95% |
Kích thước kính ngắm | Không rõ |
Độ phân giải kính ngắm | Không rõ |
Đèn flash | Tích hợp, phạm vi 12m (ISO 100) |
Chế độ flash | Tự động, Bật, Tắt, Đồng bộ chậm, Giảm mắt đỏ |
Tốc độ đánh đèn | Không rõ |
Chân kết nối | Có hỗ trợ đèn flash ngoài |
Độ bù sáng | ±2 EV với bước điều chỉnh 1/3 EV |
Đồng bộ flash | Không rõ |
Kết nối không dây | Không |
Jack cắm | USB 2.0 |
Số khe cắm thẻ nhớ | 1 (CompactFlash) |
Trọng lượng | 632g (bao gồm pin) |
Kích thước | 131 x 99 x 75 mm |
Pin | NP-FM500H Lithium-Ion |