

Thông số nổi bật
Độ phân giải tùy chọn 4592 x 2576, 3408 x 2272, 3408 x 1920, 2288 x 1520, 2288 x 1280
Tỉ lệ khung hình 3:2, 16:9
Điểm ảnh hiệu quả 14 megapixels
Điểm ảnh tổng 15 megapixels
Kích thước cảm biến APS-C (23.6 x 15.8 mm)
Loại cảm biến CCD
Máy Ảnh Sony A350: Độ Phân Giải Vượt Trội, Sáng Tạo Linh Hoạt
Trong những năm tháng đầu tiên định hình nên đế chế Alpha, Sony đã không ngừng tạo ra những sản phẩm đầy sáng tạo và táo bạo. Máy ảnh Sony A350 chính là một minh chứng cho tinh thần đó. Ra mắt như phiên bản cao cấp nhất trong bộ ba A200/A300/A350, chiếc máy ảnh này đã kết hợp độ phân giải vượt trội với những công nghệ tiên phong như Live View tốc độ cao và màn hình lật.
Cảm Biến CCD 14.2MP - Bước Nhảy Vọt Về Chi Tiết
Sức Mạnh Của Độ Phân Giải
Điểm khác biệt lớn nhất và cũng là nâng cấp đáng giá nhất trên máy ảnh Sony A350 chính là cảm biến Super HAD CCD với độ phân giải lên đến 14.2 Megapixels. Ở thời điểm năm 2008, đây là một con số cực kỳ ấn tượng trong phân khúc máy ảnh phổ thông, mang lại một bước nhảy vọt về khả năng ghi lại chi tiết.
Quick AF Live View và Màn Hình Lật: Bộ Đôi Sáng Tạo Tiên Phong
Máy ảnh Sony A350 được thừa hưởng bộ đôi công nghệ mang tính cách mạng đã xuất hiện trên người anh em A300. Sự kết hợp giữa Quick AF Live View và màn hình lật đã thay đổi hoàn toàn trải nghiệm chụp ảnh trên DSLR vào thời điểm đó.
Lấy Nét Nhanh, Ngắm Chụp Linh Hoạt
Công nghệ Quick AF Live View của Sony sử dụng một cảm biến phụ để lấy nét theo pha, giúp tốc độ lấy nét qua màn hình nhanh gần như khi chụp qua kính ngắm. Kết hợp với màn hình LCD 2.7 inch có khả năng lật nghiêng, bạn có thể dễ dàng sáng tạo ở những góc chụp khó như từ trên cao hoặc sát mặt đất. Đây là một trải nghiệm chụp ảnh linh hoạt và hiện đại, đi trước thời đại của chính nó.
Kế Thừa Di Sản: Chống Rung Thân Máy SteadyShot
Một trong những di sản quý giá nhất từ Konica Minolta mà Sony tiếp tục phát huy chính là công nghệ chống rung trong thân máy. Sony A350 được trang bị hệ thống Super SteadyShot, một lợi thế cực lớn so với các đối thủ.
Công nghệ này giúp ổn định cảm biến, cho phép bạn chụp ảnh cầm tay ở tốc độ màn trập thấp hơn mà không bị rung nhòe. Quan trọng nhất, nó hoạt động với bất kỳ ống kính ngàm A nào bạn gắn lên máy, mang lại sự tự do và tiết kiệm chi phí cho người dùng.
Trải Nghiệm Nhiếp Ảnh Thuần Túy Và Những Giới Hạn
Sử dụng Sony A350 là một trải nghiệm nhiếp ảnh rất tập trung. Máy không có khả năng quay video, buộc bạn phải chú tâm hoàn toàn vào nghệ thuật nhiếp ảnh tĩnh.
Bảng Thông Số Kỹ Thuật Lịch Sử Của Sony Alpha A350
Sony A350 - Lựa Chọn Cho Ai Ngày Nay?
Máy ảnh Sony A350 là một chiếc máy ảnh rất đặc biệt, một sự kết hợp giữa độ phân giải cao (ở thời của nó) và những công nghệ tiên phong. Nó là một lựa chọn tuyệt vời cho các nhà sưu tầm, những người yêu thích chất ảnh CCD chi tiết, hay những nhiếp ảnh gia muốn có một công cụ chụp ảnh phong cảnh, tĩnh vật giá rẻ nhưng chất lượng.
Sản phẩm liên quan: Máy ảnh Sony Alpha A7 Mark IV (Body Only) | Chính hãng
Facebook: Máy Ảnh Việt Nam


Máy ảnh Sony Alpha ILCE-1M2|A1 Mark II Body


MÁY ẢNH SONY ALPHA A7R MARK V (Chính hãng)


Máy ảnh Fujifilm X-M5 + Lens XC 15-45mm f/3.5-5.6 OIS PZ (Black) | Chính hãng


Máy ảnh Fujifilm X-T50 + Lens XF 16-50mm f/2.8-4.8 (Silver) | Chính hãng


Máy ảnh Fujifilm X-T30 Mark II + Lens XC 15-45mm F/3.5-5.6 (Black) | Chính hãng


Máy ảnh Fujifilm X-S20 + Lens XF 16-50mm F/2.8-4.8 | Chính Hãng


Máy ảnh Fujifilm X-T5 + Lens XF 16-50mm F/2.8-4.8 (Black) | Chính Hãng


Máy ảnh Sony Alpha 1 (Body only) Chính hãng


Máy Ảnh Sony Alpha 9 Mark III (ILCE-9M3)


Máy ảnh Nikon Z6 II (Body Only) CHÍNH HÃNG


Máy ảnh Nikon Z6 Mark III CHÍNH HÃNG


Máy ảnh Nikon Z fc (Natural Gray, Body Only) | Chính hãng VIC


MÁY ẢNH CANON EOS R100 (HÃNG)


Máy ảnh Canon EOS R6 Mark II (Body only)


Máy ảnh Canon EOS R8 (Body Only)


Máy ảnh Canon EOS 5D Mark IV (Body Only) (CŨ)


Máy ảnh Canon EOS 6D Mark II (Body Only) (CŨ)


MÁY ẢNH CANON EOS-1DX (CŨ)


MÁY ẢNH NIKON D4 (CŨ)


MÁY ẢNH NIKON D3000 (CŨ)


MÁY ẢNH NIKON D700 (CŨ)


MÁY ẢNH CANON EOS 50D (CŨ)


Máy ảnh Nikon D610 (CŨ)


Máy ảnh Nikon D500 (Body Only) | Chính hãng (CŨ)


Máy ảnh Sony Alpha A7 Mark II (Body Only) | Chính hãng (CŨ)


Máy ảnh Panasonic Lumix G95 (Body Only) (CŨ)


Máy Ảnh Mirrorless Panasonic Lumix S1 (Body Only) (CŨ)


Máy ảnh Nikon D7200 (CŨ)


Máy ảnh Canon EOS 5D Mark II (CŨ)


Máy ảnh Canon EOS 6D | Chính hãng (CŨ)
Độ phân giải tùy chọn 4592 x 2576, 3408 x 2272, 3408 x 1920, 2288 x 1520, 2288 x 1280
Tỉ lệ khung hình 3:2, 16:9
Điểm ảnh hiệu quả 14 megapixels
Điểm ảnh tổng 15 megapixels
Kích thước cảm biến APS-C (23.6 x 15.8 mm)
Loại cảm biến CCD
ISO | Tự động, 100, 200, 400, 800, 1600, 3200 |
Tốc độ màn trập | Từ 30 giây đến 1/4000 giây, chế độ Bulb; tốc độ đồng bộ flash 1/160 giây |
Đo sáng | 40 phân đoạn dạng tổ ong |
Bù trừ sáng | ±2 EV với bước điều chỉnh 1/3 EV |
Cân bằng trắng | Tự động, ánh sáng ban ngày, bóng râm, trời nhiều mây, đèn tungsten, đèn huỳnh quang, flash, nhiệt độ màu, tùy chỉnh |
Tốc độ chụp liên tục | 2,5 khung hình/giây |
Hẹn giờ chụp | Có (2 giây, 10 giây) |
Định dạng cảm biến | APS-C (23,5 x 15,7 mm) |
Độ phân giải | 14,2 megapixel hiệu dụng |
Kích thước ảnh | L (14M): 4592 x 3056; M (7,7M): 3408 x 2272; S (3,5M): 2288 x 1520 |
Tỷ lệ ảnh | 3:2 |
Loại cảm biến | CCD với bộ lọc màu RGB |
Định dạng ảnh | JPEG, RAW |
Chống rung | Ổn định hình ảnh trong thân máy (Super SteadyShot) |
Ngàm ống kính | Sony α, tương thích với ống kính Sony và Minolta AF |
Mã hoá video | Không hỗ trợ quay video |
Độ phân giải video | Không hỗ trợ quay video |
Micro | Không |
Định dạng âm thanh | Không |
Kiểu lấy nét | Tự động (AF) và thủ công (MF) |
Chế độ lấy nét | AF đơn, AF liên tục, AF tự động |
Số điểm lấy nét | 9 điểm |
Loại kính ngắm | Kính ngắm quang học cố định |
Đặc tính màn hình | Màn hình TFT LCD có thể lật |
Độ phân giải màn hình | 230.000 điểm ảnh |
Kích thước màn hình | 2,7 inch |
Độ phóng đại kính ngắm | 0,74x |
Độ bao phủ kính ngắm | 95% |
Đèn flash | Pop-up tích hợp |
Chế độ flash | Tự động, Fill-flash, Đồng bộ chậm, Đồng bộ rèm sau, Không dây |
Tốc độ đánh đèn | 1/160 giây |
Chân kết nối | Hot shoe |
Độ bù sáng | ±2 EV với bước điều chỉnh 1/3 EV |
Đồng bộ flash | 1/160 giây |
Kết nối không dây | Không |
Jack cắm | USB 2.0 |
Số khe cắm thẻ nhớ | 1 (hỗ trợ CompactFlash loại I/II, Memory Stick PRO Duo với bộ chuyển đổi) |
Trọng lượng | 582 g (không bao gồm pin và thẻ nhớ) |
Kích thước | 130,8 x 98,5 x 74,7 mm |
Pin | NP-FM500H Lithium-Ion |